Mã lỗi của máy lạnh Panasonic

Mã lỗi của máy lạnh Panasonic

Mã lỗi của máy lạnh Panasonic [17814]

Cập nhật: 12:51:00 | 17/06/2015
Khi máy lạnh Panasonic inverter bị lỗi, board điều khiển sẽ dừng hoạt động của máy và báo lỗi bằng cách nhấp nháy đèn Timer màu vàng trên dàn lạnh. Panasonic có một tính năng tuyệt vời là giúp người dùng tự kiểm tra lỗi máy lạnh thông qua việc truy vấn mã lỗi bằng remote. Bằng cách này người dùng có thể biết được chính xác tình trạng máy trước khi gọi người sửa chữa.
 
 

Các truy vấn mã lỗi bằng Remote (bộ điều khiển)

 

Bước 1: Dùng que nhọn nhấn và giữ nút CHECK trên điều khiển khoảng 5 giây cho đến khi màn hình trên remote hiển thị dấu “- -“.

 

Bước 2: Hướng remote về phí dàn lạnh và nhấn nút TMER “▲” hoặc “▼”. Mỗi lần nhấn nút “▲” hoặc “▼”, màn hình remote sẽ tuần tự hiển thị mã lỗi. Nếu máy lạnh gặp sự cố thì báo đèn POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần và phát tiếng kêu “bíp” liên tục trong 4 giây để xác nhận mã lỗi. Mã lỗi đang hiển thị trên màn hình remote sẽ là lỗi máy lạnh đang gặp.

 

Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi bạn nhất và giữ nút CHECK trong 5 giây, hoặc nó tự ngắt sau 20 giây nếu bạn không có thêm thao tác.

 

Để xóa lỗi tạm thời trên máy : ngắt nguồn cung cấp cho máy hoặc nhấn AC RESET trên remote và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lại.

 

Thực hiện lại các bước từ 1 đến 2 như trên. Nếu bộ nhớ chưa từng ghi lỗi, máy sẽ phát tiếng PÍP ở mã lỗi 00H . Nếu mã lỗi trong bộ nhớ và trên Remote control khớp nhau, đèn POWER sẽ sáng trong vòng 30 giây và máy phát ra tiếng PÍP liên tục trong 4 giây.

 

Xóa lỗi trong bộ nhớ bằng cách nhấn và giữ nút AUTO ON/OFF trong 5 giây (chức năng TEST RUN) và dùng que nhọn nhấn giữ CHECK trong 1 giây.

 
 

Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic Inverter

 
00H: Bình thường, không bị lỗi
11H: Lỗi đường dữ liệu giữa khối trong và ngoài
12H: Khối trong và ngoài khác công suất
14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
15H: Lỗi cảm biến nhiệt độ máy nén
16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp
19H: Lỗi quạt dàn lạnh
21H: Chưa sử dụng
23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh
24H: Chưa sử dụng
25H: Mạch E-on lỗi
27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời
28H: Lỗi cảm biến giàn nóng
30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén (CU-S18xx)
33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài
38H: Khối trong và ngoài không đồng bộ
58H: Lỗi mạch PATROL
59H: Lỗi ECO PATROL
97H: Lỗi khối ngoài trời (CU-S18xx/S24xx)
98H: Nhiệt độ giàn trong nhà quá cao (Chế độ sưởi ấm)*
99H: Nhiệt độ dàn lạnh giảm quá thấp (đóng băng)
11F: Lỗi chuyển đổi chế độ Lạnh/Sưởi ấm
90F: Lỗi trên mạch PFC ra máy nén
91F: Dòng tải máy nén quá thấp
93F: Lỗi tốc độ quay máy nén
95F: Nhiệt độ dàn nóng quá cao
96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
97F: Nhiệt độ máy nén quá cao
98F: Dòng tải máy nén quá cao
99F: Xung DC ra máy nén quá cao
 
 
Link liên quan:
 
 
 
Phản hồi




 
Kiểu gõ Tiếng Việt : Off Telex VNI